- Bộ LĐ-TBXH ban hành Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động ngày 28/12/2016. Bao gồm 2 mục, trong đó có 80 loại máy, thiết bị, vật tư:
Mục 1: Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ. Bao gồm 46 loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, gồm:
1. Nồi hơi các loại;
2. Nồi gia nhiệt dầu;
3. Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, thang máy các loại; sàn biểu diễn di động
4. Các bình chịu áp lực
5. Bồn, bể (xi téc), thùng chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén
6. Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan
7. Hệ thống cung cấp, điều chế, nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan.
8. Hệ thống đường ống dẫn khí
9. Hệ thống lạnh
10. Cần trục các loại
11. Cầu trục các loại
12. Cổng trục các loại
13. Trục cáp chở hàng, chở người; Trục cáp trong các máy thi công; Trục tải giếng nghiêng, giếng đứng.
14. Pa lăng điện; Palăng kéo tay
15. Xe tời điện chạy trên ray.
16. Tời điện, tời nâng; bàn nâng; sàn nâng
17. Tời tay
18. Xe nâng hàng
19. Xe nâng người
20. Máy vận thăng
21. Thang máy các loại.
22. Thang cuốn; băng tải chở người.
23. Sàn biểu diễn di động
24. Các loại thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt
25. Hệ thống cáp treo
26. Tời, trục tải sử dụng trong khai thác hầm lò.
27. Cột chống thủy lực, giá khung di động và dàn chống tự hành
28. Động cơ đốt trong
29. Máy biến áp phòng nổ.
30. Động cơ điện phòng nổ.
31. Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ
32. Thiết bị điều khiển phòng nổ
33. Máy phát điện phòng nổ
34. Cáp điện phòng nổ.
35. Đèn chiếu sáng phòng nổ.
36. Máy nổ mìn điện.
37. Hệ thống cốp pha trượt.
38. Hệ thống cốp pha leo.
39. Hệ giàn thép ván khuôn trượt.
40. Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc
41. Máy bơm bê tông.
42. Máy thi công công trình hầm, ngầm
43. Hệ giàn giáo thép; thanh chống, cột chống tổ hợp.
44. Sàn treo nâng người
45. Đài phát thanh
46. Đài truyền hình
5. Bồn, bể (xi téc), thùng chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén
6. Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan
7. Hệ thống cung cấp, điều chế, nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan.
8. Hệ thống đường ống dẫn khí
9. Hệ thống lạnh
10. Cần trục các loại
11. Cầu trục các loại
12. Cổng trục các loại
13. Trục cáp chở hàng, chở người; Trục cáp trong các máy thi công; Trục tải giếng nghiêng, giếng đứng.
Danh mục thiết bị nghiêm ngặt |
15. Xe tời điện chạy trên ray.
16. Tời điện, tời nâng; bàn nâng; sàn nâng
17. Tời tay
18. Xe nâng hàng
19. Xe nâng người
20. Máy vận thăng
21. Thang máy các loại.
22. Thang cuốn; băng tải chở người.
23. Sàn biểu diễn di động
24. Các loại thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt
25. Hệ thống cáp treo
26. Tời, trục tải sử dụng trong khai thác hầm lò.
27. Cột chống thủy lực, giá khung di động và dàn chống tự hành
28. Động cơ đốt trong
29. Máy biến áp phòng nổ.
30. Động cơ điện phòng nổ.
31. Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ
32. Thiết bị điều khiển phòng nổ
33. Máy phát điện phòng nổ
34. Cáp điện phòng nổ.
35. Đèn chiếu sáng phòng nổ.
36. Máy nổ mìn điện.
37. Hệ thống cốp pha trượt.
38. Hệ thống cốp pha leo.
39. Hệ giàn thép ván khuôn trượt.
40. Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc
41. Máy bơm bê tông.
42. Máy thi công công trình hầm, ngầm
43. Hệ giàn giáo thép; thanh chống, cột chống tổ hợp.
Danh mục thiết bị nghiêm ngặt |
45. Đài phát thanh
46. Đài truyền hình
Mục 2: Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù quân sự. Bao gồm 34 loại. Bao gồm:
1. Các loại thuốc nổ.
2. Phương tiện nổ (kíp nổ, dây nổ, dây cháy chậm,...).
3. Cáp và cáp quang cẩu bộ thiết bị 3f-24.40; 3f-24.50; ƃFMИ 468929.058.
4. Quang cẩu bộ thiết bị 3f-10.36-04.
5. Thiết bị thử tải 8E088.
6. Thiết bị MC-35004/Bộ thiết bị MC-35030.7. Bộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110.
8. Trạm sấy và làm lạnh YXHC f55-70MЭ.
9. Giá đỡ tháo dỡ K350-60.
10. Đòn gánh cẩu K350-14-01.
11. Hệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nitơ.
12. Hệ thống trạm, mạng tồn trữ, chiết nạp, điều chế Nitơ lỏng-khí có độ tinh khiết cao đến 98%.
13. Bình khí Nitơ xe bệ phóng 9Õ-117M.
14. Bộ cáp cẩu công ten nơ tên lửa.
15. Thanh cẩu tên lửa P-15UÕY9513-0.
16. Cáp cẩu công ten nơ tên lửa; động cơ phóng Õ9510-10A; đầu đạn Õ9590-0; đầu đạn trong hòm C1.42-00.
17. Máy nén khí ДK-9M và ЭK-9.
18. Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ (Thiết bị an định Linter; thiết bị an định Hecxozen; thiết bị an định Nitro Xelulo (NC).
19. Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ
20. Thiết bị chịu áp lực chứa nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ (thùng áp suất vận chuyển nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ: Na2CO3, DNT; Na2SO4; Na2SO3).
21. Thiết bị nhồi, nén thuốc nổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị bằng cơ khí; thiết bị bằng thủy lực
22. Thiết bị hỗn lô thuốc phóng, thuốc nổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị trộn thùng quay; thiết bị trộn dạng lắc; thiết bị trộn dạng cánh đảo
23. Thiết bị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa: Máy thử chấn động; máy thử va đập; máy rút, tóp đạn; thiết bị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40
24. Máy đánh rỉ đạn
25. Thiết bị kẹp đạn dùng khí nén
26. Buồng tăng, giảm áp suất; bình lọc khí cao áp; buồng áp suất sử dụng trong huấn luyện và điều dưỡng cho đặc công nước
27. Trạm khí nén YKC; VZ20/350; trạm ôxy AKZC 75M; trạm Azốt UGZCIA
28. Cần trục các loại dùng: Nâng hạ ngư lôi, tên lửa, nâng hạ xuồng trên tàu, đảo
29. Xà cẩu đạn tên lửa
30. Hệ thống nâng hạ bộ cầu phà PMP (tời để nâng hạ).
31. Thiết bị nâng hạ bom, đạn (Palăng điện; Pa lăng kéo tay)
32. Tời điện, tời thủ công dùng để nâng tải, kéo tải trong các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ.
33. Xe nâng bom, đạn.
34. Xe cẩu ghế dù
2. Phương tiện nổ (kíp nổ, dây nổ, dây cháy chậm,...).
3. Cáp và cáp quang cẩu bộ thiết bị 3f-24.40; 3f-24.50; ƃFMИ 468929.058.
4. Quang cẩu bộ thiết bị 3f-10.36-04.
5. Thiết bị thử tải 8E088.
6. Thiết bị MC-35004/Bộ thiết bị MC-35030.7. Bộ xe nâng chuyển tên lửa K350-110.
8. Trạm sấy và làm lạnh YXHC f55-70MЭ.
9. Giá đỡ tháo dỡ K350-60.
10. Đòn gánh cẩu K350-14-01.
11. Hệ thống chai, mạng đường ống dẫn Nitơ.
12. Hệ thống trạm, mạng tồn trữ, chiết nạp, điều chế Nitơ lỏng-khí có độ tinh khiết cao đến 98%.
13. Bình khí Nitơ xe bệ phóng 9Õ-117M.
14. Bộ cáp cẩu công ten nơ tên lửa.
15. Thanh cẩu tên lửa P-15UÕY9513-0.
16. Cáp cẩu công ten nơ tên lửa; động cơ phóng Õ9510-10A; đầu đạn Õ9590-0; đầu đạn trong hòm C1.42-00.
17. Máy nén khí ДK-9M và ЭK-9.
Danh mục thiết bị nghiêm ngặt |
19. Thiết bị an định thuốc phóng, thuốc nổ
20. Thiết bị chịu áp lực chứa nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ (thùng áp suất vận chuyển nguyên liệu chế tạo vật liệu nổ: Na2CO3, DNT; Na2SO4; Na2SO3).
21. Thiết bị nhồi, nén thuốc nổ thuộc dây truyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị bằng cơ khí; thiết bị bằng thủy lực
22. Thiết bị hỗn lô thuốc phóng, thuốc nổ được dây truyền thuốc phóng, thuốc nổ: Thiết bị trộn thùng quay; thiết bị trộn dạng lắc; thiết bị trộn dạng cánh đảo
23. Thiết bị lắp ráp, rung xóc đạn, hạt lửa: Máy thử chấn động; máy thử va đập; máy rút, tóp đạn; thiết bị tháo ngòi và ống đuôi đạn B40
24. Máy đánh rỉ đạn
25. Thiết bị kẹp đạn dùng khí nén
26. Buồng tăng, giảm áp suất; bình lọc khí cao áp; buồng áp suất sử dụng trong huấn luyện và điều dưỡng cho đặc công nước
27. Trạm khí nén YKC; VZ20/350; trạm ôxy AKZC 75M; trạm Azốt UGZCIA
28. Cần trục các loại dùng: Nâng hạ ngư lôi, tên lửa, nâng hạ xuồng trên tàu, đảo
29. Xà cẩu đạn tên lửa
30. Hệ thống nâng hạ bộ cầu phà PMP (tời để nâng hạ).
31. Thiết bị nâng hạ bom, đạn (Palăng điện; Pa lăng kéo tay)
32. Tời điện, tời thủ công dùng để nâng tải, kéo tải trong các xưởng sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ.
33. Xe nâng bom, đạn.
34. Xe cẩu ghế dù
Các loại thiết bị, vật tư, máy móc trên mang tính rúi gọn. Để biết chi tiết thông tin thiết bị, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Quy trình kiểm định thiết bị nghiêm ngặt |
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C: Cụ thể tại QTKĐ:01-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu: Cụ thể tại QTKĐ:02-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu: Cụ thể tại QTKĐ:02-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống điều chế tồn trữ và nạp khí: Cụ thể tại QTKĐ:03-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống dẫn hơi nước, nước nóng: Cụ thể tại QTKĐ:04-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế: Cụ thể tại QTKĐ:05-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp: Cụ thể tại QTKĐ:06-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bình chịu áp lực: Cụ thể tại QTKĐ:07-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống lạnh: Cụ thể tại QTKĐ:08-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện): Cụ thể tại QTKĐ:09-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tự hành: Cụ thể tại QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bàn nâng : Cụ thể tại QTKĐ:11-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn nâng người : Cụ thể tại QTKĐ:12-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn pa lăng xích kéo tay : Cụ thể tại QTKĐ:13-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để nâng tải : Cụ thể tại QTKĐ:14-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để kéo tải theo phương nghiêng : Cụ thể tại QTKĐ:15-2016/BLĐTBXH
Quy trình kiểm định thiết bị nghiêm ngặt |
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời tay : Cụ thể tại QTKĐ:16-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng hàng : Cụ thể tại QTKĐ:17-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng người : Cụ thể tại QTKĐ:18-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng có người đi kèm : Cụ thể tại QTKĐ:19-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng : Cụ thể tại QTKĐ:20-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện : Cụ thể tại QTKĐ:21-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thủy lực : Cụ thể tạiQTKĐ:22-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy chở hàng (dumbwaiter) : Cụ thể tại QTKĐ:23-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện không có phòng máy : Cụ thể tại QTKĐ:24-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang cuốn và băng tải chở người : Cụ thể tại QTKĐ:25-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn biểu diễn di động : Cụ thể tại QTKĐ:26-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tàu lượn cao tốc : Cụ thể tại QTKĐ:27-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống máng trượt : Cụ thể tại QTKĐ:28-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đu quay : Cụ thể tại QTKĐ:29-2016/BLĐTBXH
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người : Cụ thể tại QTKĐ:30-2016/BLĐTBXH
Kiểm định kỹ thuật an toàn các thiết bị, máy móc, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động thuộc quyền quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hay gọi tắt là kiểm định thiết bị nghiêm ngặt. Là hoạt động kiểm tra, đánh giá, kiểm định các thông số kỹ thuật an toàn lần đầu, định kỳ, bất thường đối với các thiết bị, máy móc, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia ứng với từng loại thiết bị.
Vì sao phải kiểm định thiết bị nghiêm ngặt
- Những thiết bị, máy móc, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là những thiết bị tiềm ẩn nguy cơ xảy ra TNLĐ cao. Khi xảy ra sự cố có thể ảnh hưởng lớn đến con người, tài sản và môi trường. Chính vì vậy, thiết bị phải được kiểm định và đăng ký trước khi đưa vào sử dụng. Trong quá trình sử dụng, thiết bị phải được kiểm định định kỳ (thời gian giữa 2 lần kiểm định phụ thuộc vào chủng loại và tình trạng thiết bị)
Báo gía kiểm định thiết bị nghiêm ngặt
- Thực hiện theo cơ chế giá dịch vụ quy định tại Thông tư 41/2016/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2016 quy định giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Báo gía kiểm định thiết bị nghiêm ngặt |
- Bảng giá dịch vụ kiểm định thiết bị nghiêm ngặt có thể thay đổi tùy theo từng loại thiết bị, hiện trạng loại thiết bị kiểm định
- Để biết chi tiết bảng giá dịch vụ kiểm định thiết bị nghiêm ngặt, quý khách hàng vui lòng xem tại đây.
Công ty cổ phần kiểm định an toàn thiết bị công nghiệp thành phố là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ kiểm định thiết bị nghiêm ngặt uy tín hàng đầu trong cả nước với giá thành rẻ nhất.
Ngoài ra, chúng tôi còn kiểm định rất nhiều loại thiết bị máy móc khác như:
– Kiểm định chống sét, kiểm định hệ thống chống sét, đo điện trở chống sét, đo chống sét….
– Kiểm định thiết bị nâng: Băng tải, xe cẩu, palang, máy vận thăng, …
– Kiểm định thiết bị áp lực: kiểm định nồi hơi, hệ thống lạnh, máy nén khí, máy bơm hơi, bồn gas, đường ống dẫn gas, …
– Kiểm định thiết bị trong xây dựng: kiểm định giàn giáo, gondola, máy ép cọc, máy đóng cọc, máy khoan cọc nhồi, cop-pha, xe lu, xe ủi, xe đào, xe xúc, máy bơm bê tông, máy trộn bê tông, xe tưới nhựa đường. Máy cắt, máy tiện, kích thuỷ lực…..
– Kiểm định hệ thống điện, máy phát điện, trạm điện, máy biến áp,….
– Huấn luyện an toàn lao động ( huấn luyện ATLĐ định kỳ theo quy định của Pháp Luật)
Công ty chúng tôi là đơn vị kiểm định được Bộ Lao động Thương binh Xã hội cấp phép. Có đội ngũ kiểm định viên trình độ cao, giàu kinh nghiệm. Đảm bảo đáp ứng các nhu cầu công việc của quý khách hàng.
Quý khách có nhu cầu hỗ trợ và tư vấn miễn phí các công việc cần chuẩn bị để kiểm định thiết bị nghiêm ngặt vui lòng liên hệ : 0909 555 861- 028 3831 4194
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ
Địa chỉ: 331/70/103 Phan Huy Ích, P14, Quận Gò vấp, TP HCM.
Số điện thoại: 028 3831 4194
Email: kiemdinhthanhpho.net@gmail.com
Ngoài ra, chúng tôi còn kiểm định rất nhiều loại thiết bị máy móc khác như:
– Kiểm định chống sét, kiểm định hệ thống chống sét, đo điện trở chống sét, đo chống sét….
– Kiểm định thiết bị nâng: Băng tải, xe cẩu, palang, máy vận thăng, …
– Kiểm định thiết bị áp lực: kiểm định nồi hơi, hệ thống lạnh, máy nén khí, máy bơm hơi, bồn gas, đường ống dẫn gas, …
– Kiểm định thiết bị trong xây dựng: kiểm định giàn giáo, gondola, máy ép cọc, máy đóng cọc, máy khoan cọc nhồi, cop-pha, xe lu, xe ủi, xe đào, xe xúc, máy bơm bê tông, máy trộn bê tông, xe tưới nhựa đường. Máy cắt, máy tiện, kích thuỷ lực…..
– Kiểm định hệ thống điện, máy phát điện, trạm điện, máy biến áp,….
– Huấn luyện an toàn lao động ( huấn luyện ATLĐ định kỳ theo quy định của Pháp Luật)
Công ty chúng tôi là đơn vị kiểm định được Bộ Lao động Thương binh Xã hội cấp phép. Có đội ngũ kiểm định viên trình độ cao, giàu kinh nghiệm. Đảm bảo đáp ứng các nhu cầu công việc của quý khách hàng.
Quý khách có nhu cầu hỗ trợ và tư vấn miễn phí các công việc cần chuẩn bị để kiểm định thiết bị nghiêm ngặt vui lòng liên hệ : 0909 555 861- 028 3831 4194
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH AN TOÀN THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ
Địa chỉ: 331/70/103 Phan Huy Ích, P14, Quận Gò vấp, TP HCM.
Số điện thoại: 028 3831 4194
Email: kiemdinhthanhpho.net@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét